Thứ Tư, 19 tháng 12, 2018

Kích thước nhà để xe ô tô là bao nhiêu

Kích thước nhà để xe ô tô là bao nhiêu ? Cần tư vấn kích thước gara ô tô sao cho hợp lý?

Đối với những đại gia đình sở hữu biệt thự, villa có đông thành viên. Hay các gia đình có nhiều xe hơi, ô tô.. Thì việc tính toán kích thước nhà để xe ô tô bao nhiêu là thắc mắc của khá nhiều người. Vậy làm sao để có thể lựa chọn kích thước gara để xe ô tô phù hợp. Vừa có thể bảo quản tài sản lại không ảnh hưởng đến kiến trúc ngôi nhà? Hãy yên tâm bài viết này https://wiki-hoidap.blogspot.com/2018/12/kich-thuoc-nha-e-xe-o-to-la-bao-nhieu.html sẽ giải đáp tất cả cho bạn. Hãy cùng tìm hiểu sau phần nội dung sau đây nhé!

Kích thước nhà để xe ô tô nên làm bao nhiêu?

Tùy vào diện tích của ngôi nhà cũng như số lượng xe trong nhà của bạn thì sẽ có kích thước gara sao cho phù hợp. Một số ví dụ kích thước nhà để xe ô tô phù hợp với các loại xe thông dụng hiện nay. Bạn có thể tham khảo để dự tính khi thiết kế nhà xe như sau:
+ Đối với thương hiệu xe Toyota Camry: Dài x Rộng x Cao: 4825 x 1820 x 1480 (mm)
+ Đối với thương hiệu xe Toyota Vios: Dài x Rộng x Cao: 4300 x 1700 x 1460 (mm)
+ Đối với thương hiệu xe Toyota Inova: Dài x Rộng x Cao: 4555 x 1770 x 1745 (mm)

Chọn ví trí nhà để xe ô tô sao cho phù hợp phong thủy

Ngoài việc lựa chọn kích thước nhà để xe ô tô bạn cũng phải chú ý đến hướng nhà để xe. Hay cách sơn nhà để xe, trang trí nội thất nhà xe gara xe sao cho hợp với phong thủy. Việc này giúp ngôi nhà của bạn trở nên sang trọng, sáng sủa hơn.
Một trong những điều bạn cần lưu ý nữa là khi xây dựng xong gara xe ô tô cần phải chọn ngày để cúng. Việc cúng nhà để xe giúp cho việc đi lại trở nên an toàn hơn. Tránh những tai nạn rủi ro trong quá trình đi lại.
Hi vọng rằng với những kiến thức trên đây có thể giúp bạn chọn kích thước nhà xe sao cho hợp lý nhất.

Chiều cao lan can bao nhiêu là tốt

Nên làm chiều cao lan can bao nhiêu ? Chiều cao lan can nhà ở bao nhiêu là hợp lý và an toàn

Có thể thấy lan can là khu vực khá quan trọng trong nhà. Là khu vực khá nguy hiểm nếu không được bố trí xây dựng phù hợp. Dễ dẫn đến tai nạn, nhất là đối với các gia đình có trẻ em.
Tuy nhiên còn nhiều gia đình vẫn chưa nắm được tầm quan trọng của nó. Việc thiết kế thi công xây dựng còn sơ sài, không cẩn thận. Từ đó dẫn đến một số hậu quả đáng tiếc xảy ra. Chính vì vậy bài viếc này phân tích cho các bạn, cũng như cung cấp một số kích thước,chiều cao lan can nhà. Hay chiều cao lan can nhà ở như thế nào cho phù hợp nhất.

Nên làm chiều cao lan can bao nhiêu?

Lưu ý khi làm lan can nhà ở  

+ Lan can nhà ở của mỗi gia đình phải có đủ chiều cao để ngăn người đi lại. Nhằm hạn chế các trường hợp bị ngã, thông thường có độ cao chênh nhau từ 2 bậc thang trở lên đối với người lớn.
+ Riêng với các công trình,nhà ở,khu vực có trẻ con dưới 5 tuổi thì khe hở của lan can không đút lọt quả cầu có đường kính 100mm. Lan can phải có cấu tạo an toàn trẻ em không thể trèo qua lan can.
+ Cầu thang phải có tay vịn, tay vịn phải kéo dài phủ hết hai bậc thang.  Chiều cao tay vịn cầu thang phải từ 900mm đến 1000mm. Tay vịn phải được làm chắc chắn.
Ban công, lan can kính hộ gia đình

Nên làm chiều cao lan can nhà bao nhiêu? 

Các trọng tải tiêu chuẩn tác động lên tay vịn cầu thang

Khi thiết kế xây dựng lan can cầu thang, tay vịn…Phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau
+ Trọng tải phải đạt 30 da N/m đối với nhà ở, mẫu giáo, nhà nghỉ, nhà an dưỡng, bệnh viện.
+  Đối với khán đài và phòng thể thao thì tối thiểu phải đạt 150 da N/m
+ Đối với các nhà và phòng có đề nghị đặc biệt là 80 da N/m 
– Chiều cao tối thiểu của lan can được quy định như sau

Nên làm chiều cao lan can bao nhiêu ?

Trên đây là bài viết phân tích về chiều cao lan can cầu thang, lan can nhà.. Cũng như các tải trọng, những điều cần lưu ý khi làm cầu thang an toàn.

Bê tông cốt thép tiếng anh là gì

Bê tông cốt thép tiếng anh là gì

Xin chào các bạn, như chúng ta biết rằng Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ quốc tế. Là ngôn ngữ thông dụng được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay.Việc đọc hiểu rõ tiếng anh được xem là một lợi thế rất lớn. Mở ra nhiều cơ hội cho bạn, không chỉ cơ hội thăng tiến,cơ hội hợp tác công việc. Mà việc hiểu rõ tiếng Anh còn giúp bạn có thể đọc hiểu tài liệu nước ngoài. Mở mang, tiếp thu thêm nhiều kiến thức mà tài liệu tiếng Việt không có.
Trong thiết kế, xây dựng nhà ở, vật liệu xây dựng cũng vậy. Hiện nay trên thế giới công nghệ,kỹ thuật đều phát triển hơn Việt Nam rất nhiều. Chính vì vậy để các bạn nắm rõ hơn về các kiến thức, thuật ngữ chuyên ngành bê tông cốt thép.. Bài viết này chúng tôi chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành bê tông cốt thép. Hay giải đáp thắc mắc bê tông cốt thép tiếng anh là gì ? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Bê tông cốt thép tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, bê tông cốt thép có ngĩa là reinforced concrete hoặc ferroconcrete. Trong đó concrete được hiểu là bê tông, còn reinforced nghĩa là nén chặt..Ngoài bê tông cốt thép tiếng anh là gì ? Thì dưới đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng. Tiếng anh chuyên ngành vật liệu xây dựng bạn nên học thuộc.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng

REINFORCEMENT : Cốt thép
FORMWORK : Cốt pha
Concrete : Bê tông
Concrete components : Các thành phần cấu tạo bê tông
Sand; fine aggregate : Cát
Pebble : Sạn
Gravel : Sỏi (pebble > gravel).
Crushed stone : Đá xay.
Binder : Chất kết dính.
Portland cement : Xi măng Portland.
Pozzolan cement : Xi măng Pozzolan.
Calcium aluminates cement : Xi măng aluminat canxi.
Aluminous cement : Xi măng aluminat canxi.
High-alumina cement (British) : Xi măng aluminat canxi.
Type I cement : Xi măng Portland bình thường.
Type II cement : Xi măng Porland cải tiến.
Type IV cement : Xi măng ít tỏa nhiệt.
Type V cement : Xi măng tỏa nhiệt.
Tread : Bề rộng mặt bậc thang.
Landing slab : Đan chiếu nghỉ.
Admixture : Chất phụ gia.
Water-cement ratio : Tỷ số nước trên xi măng.
Blind concrete : Bê tông lót.
Reinforced concrete : Bê tông cốt thép.
Pre-stressed concrete : Bê tông dự ứng lực.
Post-tensioned concrete : Bê tông hậu ứng lực.
Concrete batch : Bả trộn bê tông.
Ready-mixed concrete : Bê tông tươi.
Cement slurry : Nhựa xi măng.
Slump test : Thử độ sụp bê tông.
Concrete test cube : Mẫu bê tông lập phương.
Concrete test cylinder : Mẫu bê tông hình trụ.
Beam : Dầm.
Floor beam : Dầm sàn.
Grider : Dầm cái.
Brace : Giằng.
Cantilever : Công son.
Vertical stiffener : Bổ trụ.
Slab : Đan.
Floor-slab : Đan sàn.
Suspended floor-slab : Đan sàn liên kết dầm sàn.
Non-suspended floor-slab : Đan sàn không liên kết dầm sàn.
Canopy; ledge : Ô văng, mái hắt.
Staircase : Cầu thang.
Lift-shaft; lift-core : Buồng thang máy.
Stringer : Cốn thang.
Lintel : Lanh tô
Edge-beam : Đà môi
Beam soffit : Dạ dầm (mặt dưới dầm)
Step : Bậc thang, bậc tam cấp.
Riser : Bề cao bậc thang
Sleeper : Tấm lá chớp
To concrete = to pour concrete = to place concrete = to cast concrete : Đổ bê tông
To cure concrete : Bảo dưỡng bê tông

Mặt bằng tiếng anh là gì

Mặt bằng tiếng anh là gì ? Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Trong quá trình làm bất động sản,thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước..Bài viết này https://wiki-hoidap.blogspot.com/2018/12/mat-bang-tieng-anh-la-gi.html chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé! 

Mặt bằng tiếng anh là gì 

Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.
Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.
Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).
M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.
Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.
Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.
Sketch : có nghĩa là Sơ phác.
Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.
Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.
As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công
Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính
Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới
Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)
Location : có nghĩa là Vị trí

Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.
Site plan :có nghĩa là  Bản vẽ mặt bằng hiện trường.
front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.
site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.
Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.
Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.
Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.
longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.
cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.
elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.
Profile : Thấy có nghĩa là  (sau mặt phẳng cắt).
Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.
Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.
Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.
Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.
Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.

Đá dăm tiếng anh là gì

Đá dăm tiếng anh là gì ? Một số từ vựng tiếng anh về đất đá xây dựng

Trong loạt bài viết về kiến thức cho người xây dựng kỳ trước mình có chia sẻ cho bạn một số khái niệm. Thuật ngữ tiếng anh về xây dựng như Mặt bằng tiếng anh là gì? Bê tông cốt thép tiếng anh là gì?.. Trong bài viết này mình tiếp tục chia sẻ cho các bạn một số khái niệm như đá dăm tiếng anh là gì ? Cũng như các từ vựng về đất đá trong xây dựng. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Đá dăm tiếng anh là gì ?

Như chúng ta đã biết hiện nay việc hội nhập hóa kinh tế. Việc hiểu rõ tiếng anh giúp chúng ta dễ dàng trong việc tìm nhà cung cấp. Mở ra cơ hội hợp tác với các đối tác nước ngoài cả về chất lượng cũng như giá cả. Vậy nên việc nắm rõ khái niệm thuật ngữ là rất quan trọng.

Hãy cùng tìm hiểu các thuật ngữ sau đây nhé!
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ…………………………………..PRELIMINARY WORKS
Công tác chuẩn bị …………………. ………Preliminary works
Dọn dẹp mặt bằng, phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép…………….. Clearing and grubbingDemolition of reinforced concrete structures
Đường tránh, cầu, phà tạm…………….. ..Detour, temporary bridge and ferry boat…
Khảo sát, lập bản vẽ thi công…………….. Surveying, working drawing prepararion
Khảo sát địa chất, khảo sát địa hình, lập BVTC…………….. Geological investigation (Test drilling)Topographic survey and WD preparation
CÔNG TÁC ĐẤT …………….. ……..EARTHWORKS
Đào đất thông thường…………….. ………..Common excavation
Đào đất không thích hợp ………………….. Unsuitable excavation
Đánh cấp ………………………………………. Bench-cut
Đào đá……………………………………………. Rock excavation
Đào đất kết cấu…………………………………. Slope cutting
Đào cấp…………………………………………… Structure excavation
Đào đất kết cấu dưới song…………………… Structure excavation in the river
Đắp bù kết cấu…………………………………… Structure backfill
Đào rãnh dọc…………………………………….. Excavation for longitudinal drainage
Sét bao………………………………………………. Cohesive soil
Cọc cát……………………………………………….Sand drains
Vải địa kỹ thuật……………………………………. Geotextile fabric

Cấp phối đá dăm LOẠI 1 VÀ LOẠI 2………………………………. CRUSHED AGGREGATE BASE & SUBBASE COURSE

Cấp phối đá dăm loại 1 Cấp phối đá dăm loại 2…………………… Crushed aggregate base courseCrushed aggregate subbase course
Trên đây là một số thuật ngữ về các loại đá dăm, đá xây dựng.. Chúng tôi chia sẻ cho các bạn! Hi vọng có thể giúp bạn rất nhiều trong việc làm cũng như giao tiếp đối tác khách hàng..

Gạch thẻ tiếng Anh là gì

Gạch thẻ tiếng anh là gì – Từ vựng tiếng Anh về các loại gạch

Như chúng ta biết, gạch là một trong những loại vật liệu không thể thiếu trong xây dựng. Việc hiểu rõ đặc tính chi tiết các loại gạch cũng như tên gọi của nó giúp chúng ta dễ dàng sử dụng hơn rất nhiều. Là một trong các thợ xây thời công nghệ 4.0. Bạn nhất định phải thông thạo các thuật ngữ tiếng anh về gạch xây dựng. Cũng như các loại vật liệu khác. 

Vậy gạch thẻ tiếng anh là gì ? Có thể nói đây là thắc mắc của khá nhiều người. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ cho các bạn một số từ vựng tiếng anh về công tác xây. Từ vựng về các loại gạch, xi măng… Hãy cùng tìm hiểu nhé!
 Công tác xây tiếng anh là BRICKWORK 
Trát (tô) tiếng anh là PLASTERING 
 Ốp trang trí tiếng anh là VENEERING. 
Gạch tiếng anh là Brick. 
Gạch lốc xi măng tiếng anh có nghĩa là Concrete block. 
Đá xây tiếng anh có nghĩa là Stone.
Đá chẻ tiếng anh có nghĩa là Dressed stone. 
Đá tảng (thiên nhiên) tiếng anh có nghĩa là Boulder.
Công tác xây gạch tiếng anh có nghĩa là Brick work.
Công tác xây đá tiếng anh có nghĩa là Stonework.
Dạng xây đá tảng tự nhiên không đều tiếng anh có nghĩa là Opus incertum. 
Gạch tàu tiếng anh có nghĩa là Terra cotta tile.
Solid brick tiếng anh có nghĩa là Gạch thẻ.
Hollow brick tiếng anh có nghĩa là Gạch ống.
Đá khóa vòm cuốn tiếng anh có nghĩa là Keystone.
Xây chữ công tiếng anh có nghĩa là Stretcher bond .
Viên gạch nằm dài (theo chiều dài tường) tiếng anh có nghĩa là Stretcher .

Tường dày 100 mm tiếng anh có nghĩa là 100 mm thick wall 

Half-brick wall : Tường dày 100 mm 200 mm brick wall, hollow-brick stretcher, solid-brick header :Tường gạch ống câu gạch thẻ dày 200mm.
Cavity wall : Tường 2 lớp rỗng bụng.
Parapet : Tường lan can.
Brick veneer : Xây ốp gạch trang trí.
Reveal : Má tường (kề khung cửa).
Entry steps : Bậc cấp ở lối vào
Threshold : Nghạch cửa, ngưỡng cửa
Sill : Bệ cửa sổ.
Brick column : Cột gạch.
Pier = Pilaster = Pillar : Cột xây liền tường.
Capital : Đầu cột.
Shalf : Thân cột.
Base : Đế cột.
Column order : Thức cột.
Doric order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Dorian
Ionic order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Ionian
Corinthian order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Corinthian.
Tuscan order : Thức cột đơn giản của người La mã lấy từ thức cột Doric
Composite order : Thức cột chi tiết hóa của người La Mã lấy từ thức cột
Plastering; rendering : Trát (tô).

Gạch thẻ tiếng anh là gì

Ốp đá trang trí tiếng anh có nghĩa là Veneering

Mortar plastering : Trát vữa
Spatter dash : Vữa cục bám dính
Tyrolean plastering : Trát hoàn thiện vữa gai lớn
Grain plastering : Trát hoàn thiện phun gai
Gupsym lath plastering : Trát vữa thạch cao trên li-tô gỗ
Wood-lath plastering : Trát trên lưới thép
Expanded metal plastering : Trát trên lưới thép
Veneered construction : Tường bê tông, tường khung thép hình ốp đá, gạch ceramic trang trí
Veneered wall; brick veneer : Tường gạch có ốp gạch trang trí

Cán nền tiếng anh là gì

Cán nền tiếng anh là gì ? 

Cán nền tiếng anh là gì ? Đây là câu hỏi của rất nhiều bạn làm kỹ sư xây dựng đang học thêm từ vựng tiếng anh. Cũng như những bạn yêu thích học hỏi, muốn bổ sung các từ điển chuyên ngành. Wiki Hỏi Đáp  cung cấp, chia sẻ cho các bạn các từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng. Các lĩnh vực khác bạn có thể tìm hiểu học hỏi thêm trên internet nhé!

Một số từ vựng tiếng anh về cán nền đổ bê tông

Rabbet có nghĩa là Gờ
Racking (raking) back có nghĩa là Đầu chờ xây gạch hoặc đổ bê tông
Racking load có nghĩa là Tải trọng dao động
Radial force có nghĩa là Lực hướng tâm
Radial load có nghĩa là Tải trọng hướng kính
Radiation protection có nghĩa là bảo vệ chống bức xạ
Radio (-frequency) beam có nghĩa là Chùm tần số vô tuyến điện
Radiography method có nghĩa là Phương pháp kiểm tra bằng tia phóng xạ.
Radius of curve có nghĩa là Bán kính cong.
Rafter có nghĩa là Thanh cầu phong.
Railing có nghĩa là Lan can, hàng rào.
Railroad work có nghĩa là Công trình đường sắt.
Rail-steel Reinforcement có nghĩa là Cốt thép bằng ray.
Railway có nghĩa là Đường sắt.
Railway bridge, rail bridge; railroad bridge có nghĩa là cầu đường sắt.
Railway overpasse có nghĩa là Cầu vượt đường sắt.
Raiway gauge, Width of track có nghĩa là Khổ đường sắt.
Rammed concrete có nghĩa là Bê tông đầm.
Ramp có nghĩa là Dốc lên.
Range có nghĩa là Lò vi ba.
Rapid testing kitcó nghĩa là Dụng cụ thử nghiệm nhanh.
Rated current có nghĩa là Dòng định mức.
Rated load có nghĩa là Tải trọng danh nghĩa.
Ratio and Proportions có nghĩa là Tỉ lệ và tỉ số.
Ratio of non- prestressing tension reinforcement có nghĩa là Tỷ lệ hàm lượng cốt thép trong mặt cắt.
Ratio of prestressing steel có nghĩa là Tỉ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực.
Reach (of vibrator) có nghĩa là Bán kính tác dụng của đầm dùi.
Reaction có nghĩa là Phản lực.

Ready-mixed concrete có nghĩa là Bê tông trộn sẵn.


Rebar có nghĩa là Thanh cốt thép.
Rebound number có nghĩa là Số bật nảy trên súng thử bê tông.
Rebound of pile có nghĩa là Độ chối của cọc.
Reception control có nghĩa là Kiểm tra để nghiệm thu.
Record drawing có nghĩa là Bản vẽ lưu hồ sơ.
Record of test piles có nghĩa là Báo cáo thí nghiệm cọc.
Recording instrumentation có nghĩa là Thiết bị ghi âm, ghi hình.
Rectangular member có nghĩa là Cấu kiện có mặt cắt hình chữ nhật.
Rectangular section có nghĩa là Mặt cắt hình chữ nhật.
Recycled concrete có nghĩa là Bê tông tái chế.
Reedle vibrator có nghĩa là Đầm dùi.
Refactories có nghĩa là Các vật liệu chịu lửa.
References có nghĩa là Tham chiếu.
Reflection có nghĩa là Phản xạ.
Refractories có nghĩa là Các vật liệu chịu lửa.
Refractory concrete có nghĩa là Bê tông chịu nhiệt.
Refrigeration có nghĩa là Đông lạnh.
Registration có nghĩa là Sự đăng kí.
Regulatory requirements có nghĩa là Các yêu cầu quy định.
Reinforced concrete có nghĩa là Bê tông cốt thép thường.

Lông đền tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về vật tư thiết bị

+ Joint: mối ghép
+ Movable joint: ghép di động
+ Fixed join: ghép cố định
+ Detachable joint: ghép tháo được
+ Permanent join: ghép lâu dài
+ Firm joint: ghép cứng
+ Firm-and-impervious joint: ghép cứng cố định
+ Cylindrical joint: mối ghép trụ
+ Hole; bore: lỗ
+ Conical joint: mối ghép côn
+ Cone angle: góc côn
+ Taper angle: góc nghiêng
+ Taper: độ côn
+ Base distance: khoảng cách cơ sở.

+ Self-holding taper: côn tự giữ
+ Morse taper: độ côn Morse
+ Metric taper: độ côn mét
+ Rivet: đinh tán
+ Rivet shank: thân đinh tán
+ Primary head: đầu đinh tán
+ Snap head: đầu để tán
+ Lap-joint: ghép chồng
+ Butt-joint: ghép đối đỉnh, đối tiếp.
+ Cover palate: tấm ghép ngoài.
+ Single-riveted joint: mối ghép đinh tán đơn.
+ Double-riveted joint: mối ghép đinh tán kép.
+ Pitch of joint: bước ghép đinh tán.
+ Triple-riveted joint: mối ghép đinh tán 3 lớp.
+ Single shear joint: mối ghép bước đơn.
+ Double shear joint: mối ghép bước kép.
+ Parallel-row joint: mối ghép song song.
+ Staggered joint: mối ghép bậc.
+ Round head rivet, button head rivet: đinh tán đầu tròn.
+ Cone head rivet: đinh tán đầu côn.
+ Oval countersunk head rivet: đinh tán đầu oval chìm.
+ Explosive rivet: đinh tán nổ.
+ Flanged tubular rivet: đinh tán ống gờ.
+ Round-flanged tubular rivet: đinh tán ống gờ tròn.

WELDED JOINTS (MỐi GHÉP HÀN)

+ Butt welded joint:  mối hàn mối.
+ Lap welded joint: mối hàn phủ.
+ T-joint: mối hàn chữ T.
+ Corner joint: mối hàn góc.
+ Butt corner joint: mối hàn góc giáp mối.
+ Square-face weld: hàn mặt vuông.
+ Bevel weld: mối hàn vát.
+ Bevel weld: góc vát.
+ Single – V weld: mối hàn chữ V đơn.
+ Single-bevel weld: mối hàn vát đơn.
+ Double-bevel groove weld: hàn rãnh vát mép.
+ Double-V weld: hàn chữ V kép.
+ Single-U weld: hàn chữ U đơn.
+ Double -U butt weld: hàn chữ U kép.
+ Side lap, parallet fillet weld: hàn chồng cạnh biên.
+ End lap weld, normal fillet: hàn góc đầu chồng.
+ Oblique lab weld: hàn góc đầu xiên.
+ End-and-side lap weld: hàn chồng cạnh xiên.
+ Slot lap weld: hàn chồng rãnh.
+ Transfusion weld: hàn ghép rãnh.
+ Plug lap weld: hàn chồng các lỗ.

THREADED JOINTS (MỐI GHÉP REN).

+ External thread: ren ngoài.
+ Internal thread: ren trong.
+ Cylindrical thread: ren trụ.
+ Taper thread: ren côn.
+ Right-hand thread: ren phải.
+ Left-hand thread: ren trái.
+ Single-start thread: ren một đầu mối.
+ Turn of thread: chiều  quay ren.
+ Lead of thread: hướng ren..
+ Pitch of thread: bước ren.
+ Double-start thread: ren hai đầu mối.
+ Multiple-start thread: ren nhiều đầu mối.
+ Fastener thread: ghép chặt bằng ren.
+ Motion thread, translating thread: ren di động.
+ Thread profile: biên dạng ren.
+ Trianggular thread: ren tam giác.
+ Major diameter of thread: đường kính đỉnh ren.
+ Minor diameter of thread: đường kính chân ren.
+ Pitch diameter: đường kính bước ren
+ Depth of basic profile: chiều sâu profin cơ bản..
+ Depth of thread: chiều sâu ren.
+ Angle of thread: góc profin ren..
+ Metric thread: ren hệ mét.
+ Coarse-pitch thread: ren bước thô.
+ Fine-pitch thread: ren bước nhỏ.
+ Pipe thread: ren ống
+ Whitworth thread: ren whitworts
+ Screw: bu lông, vít.
+ Hexagonal head screw: bulong đầu lục giác.
+ Countersunk-head screw: vít đầu chìm.
+ Oval-head screw: vít đầu xoắn.
+ Round-head screw: vít đầu tròn.
+ Cheese-head screw: vít đầu trụ.
+ Hexagon-socket head: vít đầu có hốc lục giác.
+ Set screw: vít cấy  chìm.
+ Stud,stud-bolt: vít cấy.
+ Eye-bolt: bu lông vòng.
+ Nut: đai ốc.
+ Hexagonal nut: đai ốc lục giác.
+ Round nut: đai ốc tròn.
+ Castle nut: đai ốc hoa.
+ Bolt joint: mối ghép bulong.
+ Bolt: bu lông.
+ Washer: vòng đệm.
+ Feed screw: vít bước tiến.
+ Ball circulating screw: bu lông vòng bi.
+ Ball circulangting nut: đai ốc vòng bi.
+ Locking: chốt chặt.
+ Locknut: đai ốc chặn.
+ Spring lock washer: vòng đệm chặn đàn hồi.